Bách khoa toàn thư trực tuyến | Tieng Wiki
Không tìm thấy kết quả
Trang_Chính
Họ_Cá_sấu
Phân loại
Phân loại Họ_Cá_sấu
Chi
Crocodylus
:
Chi Cá sấu
Crocodylus acutus
:
Cá sấu Trung Mỹ
, phân bố ở Trung Mỹ, Caribê tới phía bắc Nam Mỹ
Crocodylus intermedius
:
Cá sấu Orinoco
, phân bố ở Colombia và Venezuela
Crocodylus johnstoni
:
Cá sấu mũi dài
hay cá sấu nước ngọt Australia, phân bố ở phía bắc
Úc
Crocodylus mindorensis
:
Cá sấu Philippines
Crocodylus moreletii
:
Cá sấu Mêxico
Crocodylus niloticus
:
Cá sấu sông Nin
, phân bố ở vùng hạ Sahara, châu Phi
Crocodylus novaeguineae
:
Cá sấu New Guinea
Crocodylus palustris
:
Cá sấu đầm lầy
, cá sấu Ấn Độ hoặc cá sấu Ba Tư, phân bố ở khu vực Nam Á
Crocodylus porosus
:
Cá sấu cửa sông
, cá sấu nước lợ, cá sấu nước mặn, cá sấu bông, cá sấu lửa, hay cá sấu hoa cà, phân bố ở vùng ven biển khu vực phía đông Ấn Độ, Đông Nam Á tới phía bắc Úc.
Crocodylus rhombifer
:
Cá sấu Cuba
Crocodylus siamensis
:
Cá sấu Xiêm
, cá sấu Thái Lan, hay cá sấu nước ngọt, phân bố ở Đông Nam Á
Crocodylus suchus
:
Cá sấu sa mạc
, phân bố ở khu vực Tây và Trung Phi.
Chi
Osteolaemus
:
Osteolaemus tetraspis
:
Cá sấu lùn
, phân bố ở khu vực Tây và Trung Phi.
Chi
Mecistops
:
Mecistops cataphractus
:
Cá sấu mũi hẹp
hay cá sấu thác phân bố ở khu vực Tây và Trung Phi.
Phân bố của các loài trong Họ Cá sấu
Thực đơn
Họ_Cá_sấu
Tham khảo
Chú thích
Phân loại
Liên quan
Họ Cá sấu
Họ Cá sấu mõm ngắn
Họ Cá sấu mõm dài
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Họ_Cá_sấu
×